Thông    Tin    Tuyển    Sinh

学校法人    宮田学園

 

Trường    học    pháp    nhân    Học    viện        Miyata Học    viện    đào    tạo    giáo    dục        quốc    tế    Nishinihon

Tư  cách  ứng tuyển    

  1. Là người đã tốt nghiệp chương trình trung học phổ thông
  2. Sau khi tốt nghiệp chương trình học cuối cùng không quá 4 năm Dưới 27 tuổi
  3. Là người có sức khỏe tốt về cả tâm hồn, thể chất, có ý thức chấp hành luật pháp Nhật Bản
  4. Là người có khả năng được cấp phép nhập quốc vào nước Nhật
  5. Là người có khả năng chi trả các khoản phí cần thiết cho việc học tập tại Nhật Bản
  6. người đã tham gia khóa hc tiếng Nht trên 150 gi tại các sở đào tạo tiếng Nhật hoc chng ch năng lc tiếng Nht N5 trở lên ( bao gồm cả những trường hợp có điểm tương đương N5 trở lên trong các kỳ thi năng lực tiếng nhật khác
  7. Điểm học bạ trung bình năm cấp 3 lớp 12 trên 6,5

 

Nội  dung  tuyển sinh    

    1. Quá trình từ ứng tuyển cho tới nộp hồ  sơ  lên cục Hạn nộp hồ sơ Thư 3, ngày 9 tháng 11
    2. Kiểm tra hồ sơ, kiểm tra  và  phỏng  vấn qua  điện  thoạithông  báo  chấp  nhận  trong vòng  3 ng ày sau khi khiểm tra
    3. Kiểm tra hồ sơ
    4. Hạn nộp bản Scan ( Thứ 3, ngày 16 tháng 11)
    5. Hạn nhận tài liệu gốc ( thứ 3 ngày 30 tháng 11)

có thể thay đổi theo tình hình dịch bệnh.

 

Hồ sơ cần thiết ( Đối với người làm đơn )
 

Hồ sơ cần thiết ( Đối với người làm đơn )

1

(Bản sao/bản dịch)Chứng minh thư hoặc hộ chiếu (nếu có tại thời điểm nộp đơn)

2

(Bản gốc)Đơn xin nhập học(6-1)

3

(Bản gốc)Sơ yếu lý lịch(6-2)

4

(Bản gốc/bản dịch)Lý do du học(6-3)

5

(Bản gốc/ bản dịch)giấy chứng nhận tốt nghiệp hoặc giấy nhập học ( đối với những trường hợp còn đang đi học )

6

(Bản gốc/bản dịch)Thành tích học tập ( học bạ)

7

(Bản gốc/bản dịch)Bằng tốt nghiệp trung học phổ thông

8

(Bản gốc/bản dịch)Học bạ cấp 3

9

(Bản gốc)Giấy xác nhận học tiếng Nhật(6-4)

10

(Bản sao)Chứng chỉ năng lực tiếng Nhật

11

(Bản gốc)Bản cam kết(6-6)

12

(Bản gốc)Ảnh thẻ(6 tấm)

Hồ sơ cần thiếtĐối với người bảo lãnh

13

(Bản gốc/bản dịch)Cam kết bảo lãnh(6-5)

14

(Bản gốc/bản dịch)Xác nhận quan hệ thân nhân

15

(Bản gốc/bản dịch)Giấy xác nhận số dư ngân hàng

16

<Việt Nam >(Bản gốc/bản dịch)Hình thành tài sản

17

(Bản gốc)Bản sao kê tiền gửi ngân hàng(trong vòng 1 năm)

18

(Bản gốc/bản dịch)Giấy xác nhận công việc

19

(Bản gốc/bản dịch)Giấy xác nhận thu nhập

20

(Bản gốc/bản dịch)Giấy xác nhận đóng thuế

Nội dung bài họcTiếng Nhật tổng hợp·Đối sách JLPT·Đối sách EJU

 

Thời gian giờ giảng

Ngày học

Thời gian học buổi sáng

Thời gian học buổi chiều

Thứ 2 ~ thứ 6

09:00

10:40

13:10

14:50

11:00

12:30

15:10

16:40

*Giữa một tiết nghỉ giải lao 20 phút

 

Những lưu ý về hồ sơ (1~20)    

  1. Chứng minh thư hoặc hộ chiếuNếu có tại thời điểm nộp đơn
    • Cần phải có bản sao chứng minh thư hoặc hộ chiếu của người nộp đơn
  1. Đơn nhập học6-1
    • Tại mục “ Nơi sinh” viết rõ tên tỉnh bạn sinh ra.
    • Xác nhận và viết rõ địa chỉ hiện tại
  1. Sơ yếu lý lch 6-2
    • Viết rõ tên trường, địa chỉ trường, năm nhập học, năm tốt nghiệp, đối với những trường hợp đang

học thì ghi rõ năm dự kiến tốt nghiệp

    • Tuổi năm nhập học tiểu học phải đúng với năm quy định của nhà nước, nếu nhập học với độ tuổi không theo quy định cần giải trình.
    • Trong 12 năm học nếu có thời gian trống cần làm giải trình kèm theo.
  1. Lý do du học6-3
    • Trình bày rõ mục đích du học. Ngoài ra viết rõ kế hoạch sau khi tốt nghiệp trường tiếng.
    • Bắt buộc người làm đơn phải trình bày và viết rõ ngày tháng năm và ký bằng chữ ký của mình.
  1. Giấy chứng nhận tốt nghiệp hoặc giấy nhập học ( đối với những trường hợp còn đang đi học
    • Tại thời điểm nộp đơn, xin xác nhận của trường đại học, cao đẳng, trung cấp tại nơi đang học
  1. Thành tích học tập ( học bạ )
  2. Bằng tốt nghiệp trung học phổ thông
  3. Học bạ cấp 3
  4. Giyc nhận học tiếng Nhật6-4
    • (1)Tại giấy xác nhận ghi rõ thời gian khóa học, (2)Tỷ lệ lên lớp, (3) Nội dung khóa học, (4)Tên

khóa học, (5)Mục tiêu trình độ sau khi hoàn thành khóa học, (6) Tên giáo trình.

  1. Chứng chỉ năng lực tiếng Nhật
    • Nộp chứng chỉ đã đỗ và bảng điểm
  1. Cam kết6-6
  2. Ản thẻ (dài4cm × rộng 3cm) 6 tấm
    • Ảnh phải được chụp trong vòng 3 tháng gần đây. Đằng sau ảnh yêu cầu viết tên, ngày tháng năm sinh, tên

công ty du học,

  1. Giy cam kết bảo lãnh6-5
    • Ghi rõ mối quan hệ giữa người làm đơn và người bảo lãnh, lý do bảo lãnh, phương thức thanh

toán học phí và phí sinh hoạt, ghi rõ họ tên

    • Nếu trong trường hợp có 2 người bảo lãnh yêu cầu cả 2 người bảo lãnh ký tên ( người hỗ trợ chi phí phải là thành viên gia đình, họ hàng nếu không cần tham khảo ý kiến )
  1. Giấy xác nhận quan hệ thân nhân
    • Tài liệu xác nhận mối quan hệ giữa người bảo lãnh và người làm đơn xin du học.
  1. Xác nhận số dư ngân hàng

        Xác nhận số dư gần đây nhất.

  1. Đối với Việt Nam Hình thành tài sản
    • Người bảo lãnh lập
  1. Bản sao kê tiền gửiTrong một năm trở lại đây
  2. Xác nhận công việc
    • Xin giấy xác nhận công việc của người bảo lãnh và có xác nhận từ cơ quan, tổ chức đang làm

việc.

  1. Xác nhận thu nhập
    • Xin xác nhận thu nhập trong vòng 3 năm gần đây nhất được phát hành tại cơ quan cấp thu nhập

cho người bảo lãnh, hoặc cơ quan nhà nước có thẩm quyền

    • Nếu có từ hai nguồn trở lên thì cần phải xin giấy xác nhận từ cả hai nguồn.
  1. Xác nhận đóng thuế
    • Xin giấy xác nhận đóng thuế trong 3 năm gần đây tại cơ quan có thẩm quyền
    • Trong trường hợp không có nghĩa vụ phải đóng thuế thì làm giấy xác nhận đóng dấu từ cơ quan có thẩm quyền.

 

Phí tuyển khảo

Phí tuyển khảo

30,000

 

Phí nhập học

P h í nh ậ p h ọ c

70,000

 

Về các khoản đóng

 

Năm 1

Năm 2

 

Tổng

Khi có tư cách lưu trú

Tháng 3 năm

2023

Tháng 9 năm

2023

Phí giờ giảng

660,000

330,000

330,000

1,320,000

Phí trang thiết bị và sách giáo

khoa

 

66,000

 

33,000

 

33,000

 

132,000

Tổng

726,000

363,000

363,000

1,452,000

 

Phí thu tiền được ủy thác

 

Năm 1

Năm 2

 

Tổng

Khi có tư cách lưu trú

Tháng 3 năm 2023

Tháng 9 năm 2023

Phí khám sức khỏe

5,000

 

 

5,000

Phí bảo hiểm

du học sinh

12,000

6,000

6,000

24,000

Tổng

17,000

6,000

6,000

29,000

 

 

Phí kí túc xáTheo nguyên tắc sau khi nhập quốc bắt buộc phải ở kí túc xá 6

tháng tại kí túc xá được chỉ định, áp dụng với tất cả học sinh

 

Phòng 2 người

Phòng 1 người

Đặc ký

Phí và ký túc xá

36,000

36,000

Không hoàn trả

Tiền ký túc xá 6 tháng

120,000

180,000

 

Tổng

156,000

216,000

 

Sau khi cách lưu trú phải đóng số tiền đối với phòng 2 người

    ++③+④+⑤        999,000
 

Các khoản phí, ủy thác khác

Sau khi nhập quốc, trong vòng 2 ngày xin vui lòng thanh toán

Đặc ký

Phí điện nước cơ bản và phí công ích 6 tháng ( phòng 2

người )

 

¥27,000

Đối với phòng 1 người là

¥33,000

Đồ dùng chỉ thị bởi nhà trường

¥3,200

Dép đi trong nhà, đồ dùng vệ sinh

Tiền bảo hiểm y tế quốc dân 6 tháng

¥11,000

Sau khi thu sẽ đóng cho nhà nước

Chăn, màn, gối

5,800

※Đối với những học sinh có nguyện vọng

Con dấu

1,000

 

Phí đỗ ở bãi đậu xe

¥400

Tem dán vào xe đạp

Tổng

48,400

54,400 (Phòng 1 người)

 

Về các khoản tiền    

  1. Sau khi có các khoản tiền phải đóng tiền theo đúng hạn đã quy định
  2. Cước phí chuyển tiền sẽ do người bảo lãnh chi trả
  3. Sau khi xác nhận được khoản tiền đóngtrường sẽ gửi giấy tư cách lưu trú về
  4. Sau khi nhận được tư cách lưu trú、①Trong trường hợp bị từ chối cấp visa、②Hủy tư cách nhập học với lý do các nhân, Đối với 2 trường hợp này sẽ trừ tiền phí tuyển khảo, phí nhập học, và phí nhập kí túc xá, số tiền học đóng còn lại sẽ được chuyển về tài khoản của người bảo lãnh hoặc công ty giới thiệu
  5. Tất cả các khoản tiền đóng đều phải gửi về tài khoản của trường Nhật ngữ Nishinihon

 

Thông tin ngân hàng được chỉ định

Tên ngân hàng

THE NISHI-NIPPON CITY BANK, LTD.

Tên chi nhánh

OHASHIEKIMAE BRANCH

Chủ tài khoản

NISHINIHON INTERNATIONAL EDUCATION INSTITUTE

Số ngân hàng

3138899

Địa chỉ ngân hàng

1-20-7 OHASHI, MINAMI-KU, FUKUOKA, JAPAN

Mã số Swift

NISIJPJT

Số    điện    thoại    ngân hàng

(+81) 92-553-2221

 

Về kí túc xá

Tên kí túc xá

Ký túc xá Shirius

Kí túc xá Tagaki

Điện thoại

092-502-0702

092-483-0601

Địa chỉ

811-1313

Fukuoka shi, Minamiku, Osa 5-9-5

815-0004

Fukuoka shi, Minamiku, Tagaki 2-7-38

Đi học

Đi bằng xe đạp hết 15 phút Đi bằng xe bus hết 10 phút

Đi bộ hết 10 phút

 

 

 

Phác thảo thiết bị

 

6 tầng với trạng thái giám sát an ninh 24/24

Sức chứa 214 học sinh ( 107 phòng)

Nhà bếp ( tại từng phòng) Phòng tắm( tại từng phòng)

5 tầng với trạng thái giám sát an ninh 24/24

Sức chứa218 học sinh ( 109 phòng) Nhà bếp ( con gái sử dụng chung từng phòng/ con trai sử dụng tại không gian chung)

Phòng tắm (con gái sử dụng chung

từng phòng/ con trai sử dụng tại không gian chung)

    • Tiền điện, nước nóng lạnh, tiền ga ( chỉ áp dụng đối với kí túc xá Tagaki)
    • Tùy thuộc vào kí túc xá ngày đóng tiền sẽ khác nhau
    • Wi-Fi miễn phítại khu vực công cộng kí túc xá shiriusTại sảnhkí túc xá TakagiNhà ăn, tại sảnh
Du Học OSACO

Liên Hệ Tư Vấn +