29 Hồ Tùng Mậu, Phường Xuân Hương - Đà Lạt, Lâm Đồng
29 Hồ Tùng Mậu, Phường Xuân Hương - Đà Lạt, Lâm Đồng
Thông Tin Tuyển Sinh
学校法人 宮田学園
Trường học pháp nhân Học viện Miyata Học viện đào tạo giáo dục quốc tế Nishinihon
Tư cách ứng tuyển
Nội dung tuyển sinh
※có thể thay đổi theo tình hình dịch bệnh.
Hồ sơ cần thiết ( Đối với người làm đơn )
Hồ sơ cần thiết ( Đối với người làm đơn ) |
|
1 |
(Bản sao/bản dịch)Chứng minh thư hoặc hộ chiếu (nếu có tại thời điểm nộp đơn) |
2 |
(Bản gốc)Đơn xin nhập học(6-1) |
3 |
(Bản gốc)Sơ yếu lý lịch(6-2) |
4 |
(Bản gốc/bản dịch)Lý do du học(6-3) |
5 |
(Bản gốc/ bản dịch)giấy chứng nhận tốt nghiệp hoặc giấy nhập học ( đối với những trường hợp còn đang đi học ) |
6 |
(Bản gốc/bản dịch)Thành tích học tập ( học bạ) |
7 |
(Bản gốc/bản dịch)Bằng tốt nghiệp trung học phổ thông |
8 |
(Bản gốc/bản dịch)Học bạ cấp 3 |
9 |
(Bản gốc)Giấy xác nhận học tiếng Nhật(6-4) |
10 |
(Bản sao)Chứng chỉ năng lực tiếng Nhật |
11 |
(Bản gốc)Bản cam kết(6-6) |
12 |
(Bản gốc)Ảnh thẻ(6 tấm) |
Hồ sơ cần thiết(Đối với người bảo lãnh) |
|
13 |
(Bản gốc/bản dịch)Cam kết bảo lãnh(6-5) |
14 |
(Bản gốc/bản dịch)Xác nhận quan hệ thân nhân |
15 |
(Bản gốc/bản dịch)Giấy xác nhận số dư ngân hàng |
16 |
<Việt Nam >(Bản gốc/bản dịch)Hình thành tài sản |
17 |
(Bản gốc)Bản sao kê tiền gửi ngân hàng(trong vòng 1 năm) |
18 |
(Bản gốc/bản dịch)Giấy xác nhận công việc |
19 |
(Bản gốc/bản dịch)Giấy xác nhận thu nhập |
20 |
(Bản gốc/bản dịch)Giấy xác nhận đóng thuế |
Nội dung bài học:Tiếng Nhật tổng hợp·Đối sách JLPT·Đối sách EJU
Thời gian giờ giảng |
||||||
Ngày học |
Thời gian học buổi sáng |
Thời gian học buổi chiều |
||||
Thứ 2 ~ thứ 6 |
09:00 |
~ |
10:40 |
13:10 |
~ |
14:50 |
11:00 |
~ |
12:30 |
15:10 |
~ |
16:40 |
*Giữa một tiết nghỉ giải lao 20 phút
Những lưu ý về hồ sơ (1~20)
học thì ghi rõ năm dự kiến tốt nghiệp
khóa học, (5)Mục tiêu trình độ sau khi hoàn thành khóa học, (6) Tên giáo trình.
công ty du học,
toán học phí và phí sinh hoạt, ghi rõ họ tên
➢ Xác nhận số dư gần đây nhất.
việc.
cho người bảo lãnh, hoặc cơ quan nhà nước có thẩm quyền
Phí tuyển khảo
Phí tuyển khảo
① ¥30,000
Phí nhập học |
|
P h í nh ậ p h ọ c |
② ¥70,000 |
Về các khoản đóng |
||||
|
Năm 1 |
Năm 2 |
Tổng |
|
Khi có tư cách lưu trú |
Tháng 3 năm 2023 |
Tháng 9 năm 2023 |
||
Phí giờ giảng |
¥660,000 |
330,000 |
330,000 |
1,320,000 |
Phí trang thiết bị và sách giáo khoa |
¥66,000 |
33,000 |
33,000 |
132,000 |
Tổng |
③ ¥726,000 |
363,000 |
363,000 |
1,452,000 |
Phí thu tiền được ủy thác |
||||
|
Năm 1 |
Năm 2 |
Tổng |
|
Khi có tư cách lưu trú |
Tháng 3 năm 2023 |
Tháng 9 năm 2023 |
||
Phí khám sức khỏe |
¥5,000 |
|
|
¥5,000 |
Phí bảo hiểm du học sinh |
¥12,000 |
6,000 |
6,000 |
¥24,000 |
Tổng |
④ ¥17,000 |
6,000 |
6,000 |
¥29,000 |
Phí kí túc xá(Theo nguyên tắc sau khi nhập quốc bắt buộc phải ở kí túc xá 6 tháng tại kí túc xá được chỉ định, áp dụng với tất cả học sinh) |
|||
|
Phòng 2 người |
Phòng 1 người |
Đặc ký |
Phí và ký túc xá |
¥36,000 |
¥36,000 |
Không hoàn trả |
Tiền ký túc xá 6 tháng |
¥120,000 |
¥180,000 |
|
Tổng |
⑤ ¥156,000 |
¥216,000 |
|
Sau khi có tư cách lưu trú phải đóng số tiền là (đối với phòng 2 người)
① +②+③+④+⑤ = ¥999,000
Các khoản phí, ủy thác khác |
||
Sau khi nhập quốc, trong vòng 2 ngày xin vui lòng thanh toán |
Đặc ký |
|
Phí điện nước cơ bản và phí công ích 6 tháng ( phòng 2 người ) |
¥27,000 |
Đối với phòng 1 người là ¥33,000 |
Đồ dùng chỉ thị bởi nhà trường |
¥3,200 |
Dép đi trong nhà, đồ dùng vệ sinh |
Tiền bảo hiểm y tế quốc dân 6 tháng |
¥11,000 |
Sau khi thu sẽ đóng cho nhà nước |
Chăn, màn, gối |
5,800 |
※Đối với những học sinh có nguyện vọng |
Con dấu |
1,000 |
|
Phí đỗ ở bãi đậu xe |
¥400 |
Tem dán vào xe đạp |
Tổng |
48,400 |
54,400 (Phòng 1 người) |
Về các khoản tiền
Thông tin ngân hàng được chỉ định
Tên ngân hàng
THE NISHI-NIPPON CITY BANK, LTD.
Tên chi nhánh
OHASHIEKIMAE BRANCH
Chủ tài khoản
NISHINIHON INTERNATIONAL EDUCATION INSTITUTE
Số ngân hàng
3138899
Địa chỉ ngân hàng
1-20-7 OHASHI, MINAMI-KU, FUKUOKA, JAPAN
Mã số Swift
NISIJPJT
Số điện thoại ngân hàng
(+81) 92-553-2221
Về kí túc xá |
||
Tên kí túc xá |
Ký túc xá Shirius |
Kí túc xá Tagaki |
Điện thoại |
092-502-0702 |
092-483-0601 |
Địa chỉ |
〒811-1313 Fukuoka shi, Minamiku, Osa 5-9-5 |
〒815-0004 Fukuoka shi, Minamiku, Tagaki 2-7-38 |
Đi học |
Đi bằng xe đạp hết 15 phút Đi bằng xe bus hết 10 phút |
Đi bộ hết 10 phút |
Phác thảo thiết bị |
6 tầng với trạng thái giám sát an ninh 24/24 Sức chứa : 214 học sinh ( 107 phòng) Nhà bếp ( tại từng phòng) Phòng tắm( tại từng phòng) |
5 tầng với trạng thái giám sát an ninh 24/24 Sức chứa:218 học sinh ( 109 phòng) Nhà bếp ( con gái sử dụng chung từng phòng/ con trai sử dụng tại không gian chung) Phòng tắm (con gái sử dụng chung từng phòng/ con trai sử dụng tại không gian chung) |